- Quy trình vận hành được đơn giản hóa cùng với khả năng phân tích dữ liệu tích hợp, trực quan và mạnh mẽ giúp tối ưu hóa mọi quy trình giải trình tự gen thế hệ mới (NGS)
- Năng lực giải trình tự nhanh, linh hoạt cho phép thu được kết quả trong ngày, hỗ trợ mở rộng quy mô nghiên cứu một cách hiệu quả
- Công nghệ tiên tiến cùng hệ thống hỗ trợ kỹ thuật từ đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực giải mã gen thúc đẩy tiến trình khám phá khoa học
- Vật tư tiêu hao có thể bảo quản ở nhiệt độ phòng, loại bỏ yêu cầu rã đông thuốc thử trước khi sử dụng
- Hệ thống thuốc thử, hộp đệm và thùng chứa chất thải có thiết kế nhẹ, thuận tiện cho việc thao tác và thay thế
- Tích hợp tự động quy trình khử chuỗi flow cell, tạo cụm trên thiết bị, và loại bỏ bước rửa sau khi chạy, giúp đơn giản hóa quy trình giải trình tự
- Thuốc thử không chứa formamide, giúp đơn giản hóa quy trình xử lý và thải bỏ an toàn• Hỗ trợ các bộ kit chuẩn bị thư viện từ Illumina và các nhà cung cấp bên thứ ba, không yêu cầu bước chuyển đổi bổ sung, giúp đồng bộ hóa và tối ưu quy trình
Loại Flow Cell | 5M | 25M | 50M | |
Dữ liệu đầu ra | ||||
1 x 100 bp | — | 2.5 Gb | 5 Gb | |
2 x 150 bp | 1.5 Gb | 7.5 Gb | 15 Gb | |
2 x 300 bp | 3 Gb | 15 Gb | 30 Gb | |
Số lượng đoạn đọc qua mỗi Flow Cell | ||||
Đọc đoạn đơn | 5M | 25M | 50M | |
Đọc đoạn đôi hai đầu | 10M | 50M | 100M | |
Thời gian chạy trung bình | ||||
1 x 100 bp | — | ~ 4 hr | ~ 4.5 hr | |
2 x 150 bp | ~ 7 hr | ~ 7 hr | ~ 7.5 hr | |
2 x 300 bp | ~ 15 hr | ~ 15 hr | ~ 15.5 hr | |
Điểm chất lượng | ||||
1 x 100 bp | ≥ 90% kết quả cao hơn q30 | |||
2 x 150 bp | ≥ 90% kết quả cao hơn q30 | |||
2 x 300 bp | ≥ 85% kết quả cao hơn q30 |